| CHI TIẾT VỀ THANG NÂNG DÙNG ĐỘNG CƠ KÉO CÁP
1. Giới thiệu thang nâng dùng động cơ kéo cáp
Thang nâng ô tô động cơ kéo cáp là một trong những thiết bị hữu ích không thể thiếu để phục vụ tòa nhà, tiết kiệm diện tích mặt bằng và tăng diện tích đỗ xe. Hệ thống phù hợp với những khu vực có diện tích hẹp.
Đặc điểm thang nâng ô tô động cơ kéo cáp
– Được cấu tạo giống thang nâng người, nhưng với kích thước và trọng tải lớn hơn.
– Thang nâng sử dụng động cơ kết hợp đối trọng để nâng hạ
– Có thể nâng hạ với hành trình dài
Ưu điểm thang nâng ô tô động cơ kéo cáp
– Đáp ứng tốt cho những hành trinh nâng hạ lớn (>3 tầng)
– Loại bỏ được ram dốc, tối đa không gian đỗ xe
– Thời gian nâng hạ nhanh hơn công nghệ nâng hạ bằng thủy lực
– Có thể lắp đặt thang nâng có phòng máy hoặc không phòng máy
– Cabin được lắp ghép bởi Inox 304 tạo thẩm mỹ cao cho thang nâng
– Tiện lợi cho lái xe tự chọn tầng hầm muốn xuống
– Bảo trì dễ dàng
Nhược điểm thang nâng ô tô động cơ kéo cáp
– Là hệ thống cơ khí, nên cần có thêm chi phí duy tu bảo dưỡng so với việc sử dụng ram dốc
– Chi phí cao hơn so với thang nâng thủy lực
– Không gian lắp đặt mất nhiều diện tích hơn thang nâng thủy lực
2. Các dự án phù hợp để lắp đặt thang nâng ô tô động cơ kéo cáp
Thang nâng ô tô sử dụng động cơ kéo cáp phù hợp với những tòa nhà văn phòng, chung cư, khách sạn, showroom ô tô với công suất khai thác 40~50 vị trí đỗ xe/ tháng.
3. Phân loại thang nâng ô tô động cơ kéo cáp
Thang nâng ô tô động cơ kéo cáp có 2 loại: Có phòng máy và không phòng máy
– Thang nâng ô tô có phòng máy có ưu điểm là dễ dàng duy tu bảo dưỡng, nhưng lại tốn không gian làm phòng máy. Đây là loại thang được ưu tiên sử dụng nhiều nhất
– Thang nâng ô tô không phòng máy có ưu điểm là không cần phòng máy, nhưng khi bảo trì/ sửa chữa lại rất khó khăn. Thang nâng không phòng máy chỉ ưu tiên sử dụng khi quỹ đất dành cho thang nâng thật sự hạn hẹp, không thể cơi nới được nữa.
4. Thông số kỹ thuật của thang nâng dùng động cơ kéo cáp
Kiểu không phòng máy – cửa 6 cánh đóng mở trung tâm (Cabin có cửa car và nóc)
Kiểu | Tải trọng | Tốc độ | Chiều rộng cửa tầng | Chiều cao cửa tầng | Kích thước cabin | Kích thước hố thang | Chiều cao tầng tối thiểu | Chiều cao đỉnh giếng thang | Chiều sâu đáy giếng | |
SEC | TTC | |||||||||
WC2500 | 2500 | 30-45 | 2400 | 2100 | 2600 x 5500 x 2300 | 4000 x6300 | 3900 x6500 | 3000 | 5000 | 1700 |
WC3000 | 3000 | 2500 | 2500 | 2700 x 6000 x 2700 | 4100 x 6800 | 4000 x 7000 | 3400 | 5400 | 1800 |
Kiểu có phòng máy – cửa 6 cánh đóng mở trung tâm (Cabin có cửa car và nóc)
Kiểu | Tải trọng | Tốc độ | Chiều rộng cửa tầng | Chiều cao cửa tầng | Kích thước cabin | Kích thước hố thang | Chiều cao tầng tối thiểu | Chiều cao đỉnh giếng thang | Chiều sâu đáy giếng | |
SEC | TTC | |||||||||
C2500 | 2500 | 30-45 | 2400 | 2100 | 2600 x 5500 x 2300 | 3800 x6500 | 3800 x6500 | 3000 | 4000 | 1600 |
C3000 | 3000 | 2500 | 2500 | 2700 x 6000 x 2700 | 3900 x 6800 | 3900 x 7000 | 3400 | 4600 | 1700 | |
C3500 | 3500 | 2700 | 2900 X 6000 x 2700 | 4100 x 6800 | 4100×7000 | 1800 |
Kiểu có phòng máy – kiểu cửa 3 cánh đóng mở theo phương đứng (Cabin có cửa car và nóc)
Kiểu | Tải trọng | Tốc độ | Chiều rộng cửa tầng | Chiều cao cửa tầng | Kích thước cabin | Kích thước hố thang | Chiều cao tầng tối thiểu | Chiều cao đỉnh giếng thang | Chiều sâu đáy giếng | |
SEC | TTC | |||||||||
C2500 | 2500 | 30-45 | 2600 | 2100 | 2600 x 5500 | 3800 x6150 | 3800 x6500 | 3500 | 4200 | 1600 |
C3000 | 3000 | 2700 | 2500 | 2700 x 6000 | 3900 x 6650 | 3900 x 6850 | 4200 | 4600 | 1700 | |
C3500 | 3500 | 2900 | 2900 X 6000 | 4100 x 6650 | 4100×6850 | 1800 |
Kiểu có phòng máy – kiểu cửa 3 cánh đóng mở về 1 phía (Cabin có cửa car và nóc)
Kiểu | Tải trọng | Tốc độ | Chiều rộng cửa tầng | Chiều cao cửa tầng | Kích thước cabin | Kích thước hố thang | Chiều cao tầng tối thiểu | Chiều cao đỉnh giếng thang | Chiều sâu đáy giếng | |
SEC | TTC | |||||||||
C2500 | 2500 | 30-45 | 2600 | 2100 | 2600 x 5500 x 2300 | 3800 x6300 | 3800 x6500 | 3300 | 4200 | 1600 |
C3000 | 3000 | 2700 | 2500 | 2700 x 6000 | 4100 x 6550 | 4000 x 7000 | 3800 | 4600 | 1700 | |
C3500 | 3500 | 2900 | 2900 X 6000 | 4400 x 6550 | 4400×6750 | 1800 |